Top những máy phay CNC tốt nhất hiện nay
Mục lục
Máy phay CNC hay còn gọi là trung tâm gia công CNC là dòng máy được ưa chuộng và sử dụng nhiều nhất tại Việt Nam. Máy phay CNC có khả năng gia công chi tiết sản phẩm linh hoạt. Máy thường được dùng để gia công chi tiết có độ chính xác cao.
Máy phay CNC có khả năng tự động hóa cao nhờ hệ thống điều khiển tự động bằng các phần mềm lập trình. Máy có thể tạo ra các sản phẩm với độ chính xác cực cao mà không cần đến người vận hành phải đứng trực tiếp trên máy để vận hành. Máy phay CNC là một trong các dòng máy được ưa chuộng sử dụng nhiều nhất tại Việt Nam hiện nay.
Top những máy phay cnc tốt nhất hiện nay, đáng mua nhất
Máy phay CNC hãng Wele Đài Loan
Máy phay CNC do hãng Wele Đài Loan sản xuất được xuất khẩu sang Nhật Bản với thương hiệu Toyoda, máy được sản xuất theo công nghệ Nhật Bản nhưng giá bán lại là giá của Đài Loan. Riêng về độ chính xác thì mặc dù máy của Đài Loan nhưng độ chính xác của máy hãng Wele không thua kém các dòng máy của Nhật Bản như OKK, OKUMA, MITSUBISHI, DOOSAN, HWACHEON…..
* Thông số kỹ thuật máy phay CNC hãng Wele
Thông số kỹ thuật/ Kiểu máy | Đơn vị | AQ1265 | AQ1465 | AQ1665 |
Hành trình trục X | mm (inch) | 1200 (47.2) | 1400 (55.1) | 1600 (63) |
Hành trình trục Y | mm (inch) | 650 (25.6) | ||
Hành trình trục Z | mm (inch) | 610 (24) | ||
Từ mũi trục chính đến đường tâm của bàn máy | mm (inch) | 150-760 (5.9-29.9) | ||
Kích thước bảng (hướng X) | mm (inch) | 1400 (55.1) | 1600 (63) | 1750 (68.9) |
Kích thước bảng (hướng Y) | mm (inch) | 650 (25.6) | ||
Tải trọng bàn máy | kg (lb) | 1000 (2205) | ||
Công suất động cơ trục chính | kW (mã lực) | 5.5/7.5(7.5/11) | ||
Tốc độ trục chính | vòng/phút | 15000, Trục chính tích hợp | ||
Côn trục chính | BBT40 | |||
Tốc độ tiến dao nhanh – trục X | mm(in)/phút | 36000 (1417.3) | ||
Tốc độ tiến dao nhanh – trục Y | mm(in)/phút | 36000 (1417.3) | ||
Tốc độ tiến dao nhanh – trục Z | mm(in)/phút | 30000 (1181.1) | ||
Tốc độ cắt | mm(in)/phút | 1-10000 (0.04-393.7) | ||
Công suất của công cụ | PCS | 24T | ||
Đường kính của dụng cụ (MAX) | mm (inch) | 80/150 (3.1/5.9) | ||
Chiều dài của công cụ (MAX) | mm (inch) | 250(9.8) | ||
Trọng lượng của công cụ (MAX) | kg (lb) | 7(15) | ||
Độ chính xác định vị (JIS 6338) | mm (inch) | ±0.005/300 (±0.0002/11.8) | ||
Độ chính xác định vị (VDI/DGQ 3441) | mm (inch) | P≦0.012 (P≦0.0005) | ||
Độ chính xác lặp lại (JIS 6338) | mm (inch) | ±0.003 (±0.0001) | ||
Độ chính xác lặp lại (VDI/DGQ 3441) | mm (inch) | Ps≦0.006 (Ps≦0.0002) | ||
Chiều dài của máy | mm (inch) | 3440 (135.4) | 3920 (154.3) | 4340 (170.9) |
Chiều rộng của máy | mm (inch) | 2420 (95.3) | ||
Chiều cao của máy | mm (inch) | 3020 (118.9) | ||
Trọng lượng của máy | kg (lb) | 7700 (16975) | 8100 (17857) | 8600 (18959) |
Máy phay CNC Pinacle
Pinnacle được thành lập vào tháng 10 năm 1976, người sáng lập –Mr. Hsieh, Chao Nan. Bắt đầu từ việc sản xuất máy phay thông thường và đặt nền tảng công nghiệp tốt. Năm 1994 do môi trường thị trường thay đổi, bắt đầu phát triển máy phay NC, tổng giám đốc – ông Hsieh Tung-Ying kế nhiệm công ty, sau đó ông không ngừng phát triển các loại mẫu mã mới, đồng thời mở rộng thị trường quốc tế.
Các thị trường đã lan rộng khắp nơi trên thế giới. Kênh bán hàng có mặt tại hơn 30 quốc gia. Đỉnh cao cũng sử dụng “ “ Là một Logo, “Pinnacle” có nghĩa là đỉnh cao, đỉnh cao và đỉnh cao. Pinnacle kỳ vọng mình sẽ dẫn đầu trong lĩnh vực máy công cụ kim loại và định vị sản phẩm là sản phẩm cao cấp để người tiêu dùng có thể nghĩ ngay đến Sản phẩm của Pinnacle là sự đảm bảo chất lượng của máy móc có độ chính xác cao. Nhờ vậy mà thương hiệu Pinnacle nổi tiếng quốc tế và bắt kịp với các thương hiệu thế giới.
Pinacle chuyên sản xuất các dòng máy phay cnc chất lượng cao và hoạt động ổn định, bao gồm máy phay cnc 3 trục, máy phay cnc 4 trục, máy phay cnc 5 trục, máy phay đứng cnc, máy phay ngang cnc, máy phay cnc dạng cổng,……..Cung cấp đầy đủ đáp ứng được tất cả yêu cầu của khách hàng.
Thông số kỹ thuật máy phay CNC Pinnacle
Model | Pinnacle LV85 | Pinnacle 105 | Pinnacle 116 | Pinnacle 126 | Pinnacle 117 |
Bàn máy | |||||
Kích thước bàn máy (mm) | 1000 x 510 | 1200 x 510 | 1300 x 610 | 1440 x 610 | 1300 x 700 |
Phạm vi hành trình ( X×Y×Z mm) | 850 x 560 x 560 | 1020 x 560 x 560 | 1140 x 610 x 610 | 1270 x 610 x 610 | 1140 x 710 x 610 |
Tải trọng tối đa trên bàn (kgs) | 600 | 600 | 850 | 850 | 1000 |
Trục chính | |||||
Đài dao và BT | ISO40 | ISO40 | BT-40 | BT-50 | ISO40 |
Tốc độ trục chính (vòng/phút) | 10000 / 12000 / 15000 | 10000 / 12000 / 15000 | 10000 / 12000 / 15000 | 10000 | 10000 / 12000 / 15000 |
Động cơ chính | 5.5 / 7.5 | 7.5 / 11 | 7.5 / 11 | 11.0/15 | 7.5/11 |
Bước tiến | |||||
Bước tiến nhanh (X/Y/Z m/min) | 36 / 36 / 24 | 36 / 36 / 24 | 30 / 30 / 24 | 30 / 30 / 24 | 24(30) / 24(30) / 24 |
Tốc độ cắt (X/Y/Z/ mm/min) | 10000 | 10000 | 10000 | 10000 | 10000 |
Bảng Điều Khiển | |||||
Mitsubishi (Kw) | HF354 3.5 | HF354 3.5 | HF354 | HF354 | HF354 |
Fanuc (Kw) | β22/3000is 3.0 (α12i/3000i 3.0) | β22/3000is 3.0 (α12i/3000i 3.0) | β22/3000is 3.0 (α12i/3000i 3.0) | β22/3000is 3.0 (α12i/3000i 3.0) | |
Đài dao | ISO40 | ||||
Số lượng dao (Cái) | 24 | 24 | 24 | 24 | 24 (30) |
Đường kính dao lớn nhất( mm) | Ø90 | Ø90 | Ø90 | Ø105 | Ø90 (Ø75) |
Kích thước và trọng lượng | |||||
Trọng lượng máy (Kgs) | 5500 | 5700 | 6500 | 6800 | 9000 |
Kích thước sàn (L x W x H mm) | 2600 x 2230 x 2750 | 2820 x 2230 x 2750 | 3100 x 2230 x 2950 | 3400 x 2230 x 2950 | 3250 x 3080 x3000 |
Thông số | |||||
Model | Pinnacle 137 | Pinnacle 147 | Pinnacle 159 | Pinnacle 179 | Pinnacle 209 |
Bàn máy | |||||
Kích thước bàn máy (mm) | 1500 x 700 | 1600 x 700 | 1700 x 850 | 1900 x 850 | 2200 x 850 |
Phạm vi hành trình ( X×Y×Z mm) | 1300 x 710 x 610 | 1400 x 710 x 610 | 1500 / 900 / 850 | 1700 / 900 / x 850 | 2000 / 900 / x 850 |
Tải trọng tối đa trên bàn (kgs) | 1200 | 1500 | 2000 | 2500 | 3000 |
Trục chính | |||||
Đài dao và BT | ISO50 | ISO50 | ISO40 | ISO50 | |
Tốc độ trục chính (vòng/phút) | 10000 | 10000 | 10000 / 12000 / 15000 | 10000 / 12000 / 15000 | 10000 |
Động cơ chính | 11.0/15 | 11.0/15 | 11.0/15 | 11.0/15 | 15 / 18.5 |
Bước tiến | |||||
Bước tiến nhanh (X/Y/Z m/min) | 24(30) / 24(30) / 24 | 24(30) / 24(30) / 24 | 24 / 24 / 16 | 24 / 24 / 16 | 18 / 18 / 16 |
Tốc độ cắt (X/Y/Z/ mm/min) | 10000 | 10000 | 10000 | 10000 | 10000 |
Bộ Điều Khiển | |||||
Mitsubishi (Kw) | HF453 | HF453 | HF703 (7.0) | HF703 (7.0) | HF703 (7.0) |
Fanuc (Kw) | β22/3000is 3.0 (α12i/3000i 3.0) | β22/3000is 3.0 (α12i/3000i 3.0) | α22/3000i (4.0) | α30/4000i (7.0) | α30/4000i (7.0) |
Đài dao | |||||
Số lượng dao (Cái) | 24 / 32 | 24 / 32 | 24 | 24 | 24/32 |
Đường kính dao lớn nhất( mm) | Ø127 | Ø127 | Ø90 | Ø90 | Ø105 / Ø127 / Ø127 |
Kích thước và trọng lượng | |||||
Trọng lượng máy (Kgs) | 10000 | 11000 | 14000 | 15000 | 16000 |
Kích thước sàn (L x W x H mm) | 3490 x 3080 x 3000 | 3890 x 3080 x 3000 | 4050 x 2900 x 3200 | 4450 x 2900 x 3200 | 5000 x 2900 x 3200 |
Máy phay CNC Robodrill
Thông số kỹ thuật máy phay CNC Robodrill
Trung tâm khoan và ta rô CNC | ||||
Kích thước bàn máy (kg) | 630×330 | 650×400 | 850×410 | |
Trọng lượng phôi gia công lớn nhất | 200kg | 300kg | 300kg | |
Tốc độ trục chính (vg/ph) | 100-10,000rpm / 240 – 24,000rpm | |||
Độ chính xác gia công | ±0.004 – 0.006mm | |||
Hành trình trục X/ X-axis travel | 300mm | 500mm | 700mm | |
Hành trình trục Y/ Y-axis travel | 300+100mm | 400mm | ||
Hành trình trục Z/ Z-axis travel | 330mm | |||
Số vị trí dao của máy | 21 tools | α-D21SiB5 | α-D21MiB5 | α-D21LiB5 |
14 tools | α-D14SiB5 | α-D14MiB5 | α-D14LiB5 | |
21 tools | α-D21SiB | α-D21MiB | α-D21LiB | |
14 tools | α-D14SiB | α-D14MiB | α-D14LiB |
Công Ty TNHH Giải Pháp và Thiết Bị Hi-Tech chuyên cung cấp các loại máy phay đứng cnc giá phù hợp và chất lượng tốt. Trong đó có máy phay đứng hãng Wele, Pinnacle,……… được sản xuất tại Đài Loan, riêng dòng Robodril được sản xuất tại Nhật Bản.
Video giới thiệu máy phay CNC tốt nhất hiện nay do Hi-Tech cung cấp
Wele Đài Loan do Hi-Tech đại diện ủy quyền phân phối và làm dịch vụ sau bán hàng toàn thị trường tại Việt Nam, Khách hàng mua máy phay CNC Wele hãy liên hệ trực tiếp đến chúng tôi.
Máy phay đứng CNC hãng Wele hệ điều hành fanuc do hãng Wele Đài Loan sản xuất với độ chính xác cao, giá cả cạnh tranh phù hợp với các công ty gia công sản xuất tại Việt Nam.
Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp giải pháp CNC, đội ngũ kỹ sư của chúng tôi luôn hướng đến dịch vụ bảo trì bảo dưỡng máy sau khi bán hàng.
Quý Khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi.
Công Ty TNHH Giải Pháp Và Thiết Bị Hi-Tech
ĐT: 098 638 4466
Email: hitech@thietbihitech.com.vn
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.