Mục lục
Máy phay CNC 5 trục
Máy phay CNC 5 trục là một trong những thiết bị gia công cơ khí hiện đại nhất hiện nay. Với khả năng hoạt động linh hoạt, chính xác và hiệu quả cao, máy phay CNC 5 trục đã trở thành một công cụ không thể thiếu trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng nhau khám phá sâu về máy phay CNC 5 trục từ tổng quan, nguyên lý hoạt động, ưu điểm, ứng dụng cho đến xu hướng phát triển trong tương lai.
Tổng Quan về Máy Phay CNC 5 Trục
Máy phay CNC 5 trục thường được sử dụng trong việc gia công các chi tiết phức tạp với độ chính xác cao. Không giống như các loại máy phay truyền thống chỉ có 3 trục, máy phay CNC 5 trục cho phép gia công từ nhiều góc độ khác nhau, giúp tiết kiệm thời gian và tăng tính chính xác.
Máy phay CNC 5 trục được trang bị hệ thống điều khiển số, cho phép người dùng lập trình và điều khiển máy thông qua một giao diện dễ sử dụng. Nhờ vào công nghệ tiên tiến, máy có khả năng tự động hóa nhiều quy trình gia công, giúp giảm thiểu lỗi do con người gây ra.
Đặc trưng cấu tạo của dòng máy phay CNC 5 trục hãng CAMPRO
| Dễ dàng xác định và kiểm tra hệ tọa độ nghiêng thông qua hiển thị 3D của hệ tọa độ trên màn hình, giúp chọn đúng bề mặt gia công mà không gặp sai sót. |
| Hệ thống vít tải phoi đôi đúc sẵn và băng tải phoi dạng xích tiêu chuẩn giúp loại bỏ phoi nhanh chóng. |
| Chức năng gia công đồng thời 5 trục mạnh mẽ giúp tối ưu hóa độ chính xác và hiệu suất. |
| Phần mềm bảo vệ chống va chạm Heidenhain DCM 5 (Khuyến nghị). |
| Phần mềm tối ưu hóa động học Heidenhain Kinematics Opt (Khuyến nghị). |
Ưu Điểm vượt trội của máy phay CNC 5 trục
Máy phay CNC 5 trục có nhiều ưu điểm vượt trội so với các loại máy phay khác. Những lợi ích này không chỉ giúp tăng hiệu suất gia công mà còn góp phần nâng cao chất lượng sản phẩm cuối cùng.
Tăng độ chính xác và giảm sai sót
Một trong những lợi ích lớn nhất của máy phay CNC 5 trục là khả năng gia công với độ chính xác cao. Hệ thống điều khiển số cho phép máy thực hiện các chuyển động chính xác theo yêu cầu lập trình, giúp giảm thiểu các lỗi gia công do con người gây ra.
Tiết kiệm thời gian và chi phí
Máy phay CNC 5 trục giúp tiết kiệm thời gian gia công thông qua khả năng hoàn thành nhiều quy trình trong một lần. Điều này không chỉ giảm thời gian gia công mà còn giúp tăng hiệu suất làm việc của công ty.
Linh hoạt và đa dạng trong gia công
Máy phay CNC 5 trục có khả năng gia công nhiều loại vật liệu khác nhau như nhôm, thép, đồng, nhựa và nhiều loại vật liệu composite khác. Điều này giúp doanh nghiệp có thể mở rộng phạm vi sản phẩm và đáp ứng nhanh chóng nhu cầu của thị trường.
Ứng Dụng Đa Dạng của Máy Phay CNC 5 Trục trong Các Ngành Công Nghiệp
Máy phay CNC 5 trục được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau, từ sản xuất ô tô, hàng không cho đến y tế và chế tạo máy móc. Mỗi ngành đều có những yêu cầu riêng về sản phẩm, và máy phay CNC 5 trục đóng vai trò quan trọng trong việc đáp ứng những yêu cầu này.
Ngành chế tạo máy móc
Ngành chế tạo máy móc cũng tận dụng máy phay CNC 5 trục để sản xuất các linh kiện phức tạp cho máy móc công nghiệp. Việc sử dụng máy phay CNC 5 trục giúp giảm thời gian gia công và tăng hiệu suất sản xuất, từ đó nâng cao chất lượng sản phẩm.
Ngành hàng không vũ trụ
Trong ngành hàng không vũ trụ, các chi tiết cần được gia công với độ chính xác tuyệt đối và độ bền cao. Máy phay CNC 5 trục giúp tạo ra những bộ phận phức tạp với các kích thước chính xác, phục vụ cho việc sản xuất máy bay và vệ tinh.
Ngành công nghiệp ô tô:
Trong ngành công nghiệp ô tô, các chi tiết cần gia công với độ chính xác cao như các bộ phận động cơ, hộp số và khung xe.
Một số Model tiêu biểu của dòng máy phay CNC 5 trục hãng CAMPRO
![]() | X:400 / Y:430 / Z:480 (mm) Kích thước bàn máy: Ø170 (mm) Tải trọng tối đa bàn máy (V/H): 50 / 30 kg Tốc độ trục chính: 10000 vòng/phút Cán dụng cụ: BBT-40 |
![]() | X:400 / Y:520 / Z:450 (mm) Kích thước bàn máy: Ø255 (mm) Tải trọng tối đa bàn máy (V/H): 100 / 70 kg Tốc độ trục chính: 10000 vòng/phút Cán dụng cụ: BBT-40 |
![]() | X:550 / Y:600 / Z:530 (mm) Kích thước bàn máy: Ø400 (mm) Tải trọng tối đa bàn máy (V/H): 200 / 150 kg Tốc độ trục chính: 10000 vòng/phút Cán dụng cụ: BBT-40 |
![]() | X:940 / Y:800 / Z:550 (mm) Kích thước bàn máy: Ø550 (mm) Tải trọng tối đa bàn máy (V/H): 300 / 250 kg Tốc độ trục chính: 12,000 vòng/phút Cán dụng cụ: BBT-40 |
![]() | X:1320 / Y:610 / Z:762 (mm) Kích thước bàn máy: 1525 x 635 / Ø610 (mm) Phạm vi xoay trục B: ±110° Phạm vi xoay trục C: 360° Tốc độ trục chính: 12000 vòng/phút Động cơ trục chính: 36.5 kW Cán dụng cụ: BBT-40 Khả năng lưu trữ dụng cụ: 40 pcs Di chuyển nhanh (X / Y / Z): 36 / 36 / 30 m/min |
Thông số kỹ thuật chi tiết:
Thông số/model | Đơn vị | NU 170C | NU 255C | NU 400C | NU 550 |
Hành trình | |||||
Hành trình trục X | mm (in) | 400 (15.7″) | 400 (15.7″) | 550 (21.6″) | 940 (37″) |
Hành trình trục Y | mm (in) | 430 (16.9″) | 520 (20.4″) | 600 (23.6″) | 800 (31.4″) |
Hành trình trục Z | mm (in) | 480 (18.8″) | 450 (17.7″) | 530 (20.8″) | 550 (21.6″) |
Phạm vi xoay trục A | deg | ±100° | +30°~-120° | +30°~-120° | +30°~-120° |
Phạm vi xoay trục C | deg | 360° | 360° | 360° | 360° |
Khoảng cách từ mũi trục chính đến mặt bàn | mm (in) | 25~505 (0.9″ ~ 19.8″) | 40~490 (1.5″ ~ 19.2″) | 40~570 (1.5″ ~ 22.4″) | 80~630 (3.1″ ~ 24.8″) |
Bàn máy | |||||
Kích thước bàn máy | mm (in) | Ø170 (Ø6.6″) | Ø255 (Ø10″) | Ø400 (Ø15.7″) | Ø550 (21.6″) |
Tải trọng tối đa của bàn máy | kg (lb) | 50 / 30 (110 / 66) | 100 / 70 (220 / 154) | 200 / 150 (440 / 330) | 300 / 250 (661 / 551) |
Trục chính | |||||
Động cơ trục chính | kW (HP) | 7.5 / 11 (15HP) | 11 / 15 (20HP) | 11 / 15 (20HP) | 20 / 30 (40HP) |
Tốc độ trục chính | rpm | 10000 | 10000 | 10000 | 12,000 |
Cán dụng cụ | type | BBT-40 | BBT-40 | BBT-40 | BBT-40 |
Bộ thay đổi công cụ tự động | |||||
Khả năng lưu trữ dụng cụ (OPT) | pcs. | 20 | 24 (30) | 24 (30 / 32 / 40) | 32 (40 / 60) |
Trọng lượng tối đa dụng cụ | kg (lb) | 7 (15) | 7 (15) | 7 (15) | 7 (15) |
Chiều dài tối đa dụng cụ | mm (in) | 250 (9.8″) | 250 (9.8″) | 250 (9.8″) | 250 (9.8″) |
Đường kính tối đa dụng cụ | mm (in) | Ø80 (Ø3.1″) | Ø80 (Ø3.1″) | Ø80 (Ø3.1″) | Ø75 (Ø2.9″) |
Đường kính tối đa dụng cụ (khi vị trí kề bên trống) | mm (in) | Ø150 (Ø5.9″) | Ø150 (Ø5.9″) | Ø150 (Ø5.9″) | Ø127 (Ø5″) |
Tốc độ dịch chuyển | |||||
Di chuyển nhanh (X / Y / Z) | m (in)/min. | 30 / 30 / 30 (1,181.1 / 1,181.1 / 1,181.1) | 30 / 30 / 30 (1,181.1 / 1,181.1 / 1,181.1) | 32 / 32 / 32 (1,259.8 / 1,259.8 / 1,259.8) | 36 / 36 / 30 (1,417.3 / 1,417.3 / 1,181.1) |
Tốc độ cắt (A/C) | rpm | 200 / 300 | 22.2 / 33.3 | 11.1 / 16.6 | 11.1 / 16.6 |
Khác | |||||
Đế máy (Rộng × Sâu) | mm (in) | 2,240 × 2,900 (88″ x 114″) | 2,950 × 2,260 (116″ x 88″) | 3,350 × 2,350 (131″ x 92″) | 4,100 × 3,650 (161″ x 143″) |
Trọng lượng máy | kg (lb) | 4,000 (8,818) | 5,600 (12,345) | 8,000 (17,636) | 11,000 (24,250) |
Chiều cao máy tối đa | mm (in) | 2,850 (112″) | 2,900 (114″) | 3,000 (118″) | 3,300 (129″) |
Nguồn điện | KVA | 20 | 30 | 30 | 50 |
Nếu quý khách có nhu cầu tham khảo thêm về các dòng máy phay CNC Đài Loan, có thể tìm hiểu thêm tại đây: https://maycongcuthanhloi.com/danh-muc/may-phay-cnc-dai-loan/
Video máy phay CNC 5 trục hãng CAMPRO
Tìm Kiếm Nhà Cung Cấp Máy Phay CNC Đài Loan Uy Tín
Việc tìm kiếm một nhà cung cấp máy phay CNC Đài Loan uy tín là một bước quan trọng để đảm bảo bạn mua được sản phẩm chất lượng và được hỗ trợ tốt trong quá trình sử dụng.
Thấu hiểu được nhu cầu đó. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp giải pháp CNC, Hi-Tech tự tin mang đến dịch vụ, chuyển giao công nghệ tốt nhất dành cho khách hàng. Kèm theo đó, đội ngũ kỹ sư Hi-Tech luôn hướng đến dịch vụ hỗ trợ, bảo trì bảo dưỡng máy sau khi bán hàng. Sự tin tưởng của khách hàng chính là niềm vinh hạnh của đội ngũ chúng tôi.
Mọi thông tin chi tiết về tư vấn giải pháp CNC, thông số kỹ thuật, báo giá,… Xin quý khách hàng hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi.
Liên hệ để được tư vấn và đặt hàng
Công Ty TNHH Giải Pháp Và Thiết Bị Hi-Tech
Email: kinhdoanh@thietbihitech.com.vn ; sales@thietbihitech.com.vn
Hotline/Zalo: 0965 865 256 ; 0965 798 767
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.