1. MÁY PHAY ĐỨNG LÀ GÌ?

2. ƯU NHƯỢC ĐIỂM CỦA MÁY PHAY ĐỨNG
Các máy phay vạn năng có một loạt các ưu điểm và nhược điểm khiến chúng phù hợp với nhiều loại ứng dụng. Hầu hết các lợi thế của phay đứng giá rẻ liên quan đến chi phí thấp hơn và tính thông dụng của máy. Còn đối với những nhược điểm thì chủ yếu bắt nguồn từ thiết kế hình học và khả năng cắt của công cụ.
Công ty Hi-Tech chúng tôi chuyên cung cấp các loại máy phay đứng, máy phay vạn năng giá rẻ
Dưới đây là phân tích ngắn gọn về cả ưu và nhược điểm của máy phay đứng.
2.1. Ưu điểm
- Tính thông dụng: Các máy phay đứng khá phổ biến trong ngành gia công cơ khí, cho nên bạn dễ dàng tìm thấy chúng tại nhiều đại lý bán máy, dễ dàng tìm thấy những linh kiện thay thế, cũng như những kỹ thuật liên quan đến máy cũng phổ biến hơn.
- Chi phí thấp hơn: Máy phay đứng có chi phí đầu tư và bảo dưỡng thấp hơn, điều này giúp các doanh nghiệp dễ đầu tư vào nó cho dây truyền sản xuất của mình.
- Dễ dàng sử dụng máy: Một ưu điểm khác của máy phay đứng là sự đơn giản trong vận hành. Máy phay đứng do thiết kế nhỏ gọn và đơn giản, cung cấp khả năng quan sát tốt hơn cho người vận hành và thậm chí yêu cầu lập trình đơn giản hơn so với máy phay ngang.
- Khả năng gia công đa dạng: Máy phay đứng đáp ứng cho rất nhiều ứng dụng gia công phay, nó là lựa chọn lý tưởng cho gia công khối lượng thấp với thời gian thực hiện nhanh chóng.
2.2. Nhược điểm
- Hiệu suất thấp hơn: So với máy phay ngang thì máy phay đứng có tỷ lệ loại bỏ vật liệu thấp hơn và không thể gia công trên các phôi lớn. Do đó máy phay đứng sẽ có hiệu suất gia công thấp hơn khi so sánh với máy phay ngang.
- Độ sâu cắt hạn chế: Máy phay đứng khó có thể xử lý tốt các bộ phận và rãnh phức tạp có độ sâu lớn, do đó nó sẽ mất nhiều thời gian hơn để gia công một rãnh sâu so với máy phay ngang.
Phụ kiện tiêu chuẩn kèm theo máy phay đứng Everox
- Bảng điều khiển máy
- Tủ điện trên máy
- Hệ thống bôi trơn tự động
- Hệ thống làm tưới nguội làm mát gia công
- Đèn làm việc
- Khay chứa phoi
- Ty lắp cố định đầu lắp dao NT-40
- Tay phanh giữ trục Z
- Cover che phủ trục X/Y
- Dụng cụ và Hộp dụng cụ xách tay
- Bộ thước quang học Sino hiển thị dịch chuyển 3 trục X/Y/Z
- Bộ tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh
- Giấy chứng nhận nguồn gốc xuất xứ hàng hóa (CO).
- Giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa (CQ).
- Điều khiển tốc độ vô cấp dòng 3VS, 4VS, 5VS là lựa chọn option.
Thông số kỹ thuật máy phay Everox
Máy phay đứng Everox | EM-3V | EM-4V | EM-5V |
Kích thước bàn máy | 1370x305mm | 1524x406mm | 1524x406mm |
Kích thước rãnh chữ T bàn máy (rãnh * chiều rộng * khoảng cách) | 3x16x65mm | 3x16x65mm | 3x16x65mm |
Hành trình trục X/Y/Z | 760x460x520mm | 1000x500x520mm | 1000x500x520mm |
Khoảng cách từ mũi trục chính đứng đến bàn máy | 130 – 650mm | 130 – 650mm | 130 – 850mm |
Tải trọng bàn máy | 600kg | 800kg | 800kg |
Côn đầu trục chính đứng | NT-40/BT-40 | NT-40/BT-40 | NT-40/BT-40 |
Đường kính nòng trục chính đứng | ø105 | ø105 | ø110 |
Hành trình nòng trục chính đứng | 125mm | 125mm | 140mm |
Cấp độ ăn dao | 0.04/0.08/0.13mm/vòng | .04/0.08/0.13mm/vòng | 0.035/0.07/0.14mm/vòng |
Tốc độ trục chính đứng | 78 – 3490 vòng/phút | 78 – 3490 vòng/phút | 65 – 3585 vòng/phút |
Số cấp tốc độ trục chính | 10 cấp | 10 cấp | 18 cấp/ 16 loại |
Tốc độ chạy tiến dao trục X/Y/Z | 25 – 1,000mm/phút | 25 – 1,000mm/phút | 21 – 860mm/phút |
Tốc độ chạy dao nhanh (chạy rapid) trục X/Y/Z | 1500/1500/1300mm/phút | 1500/1500/1300mm/phút | 1500/1500/1300mm/phút |
Công suất động cơ trục chính đứng | 5 HP | 5 HP | 5 HP |
Công suất động cơ servo dịch chuyển trục X/Y | 1 HP | 1 HP | 1 HP |
Công suất động cơ servo dịch chuyển trục Z | 0.5 HP | 0.5 HP | 0.5 HP |
Công suất động cơ làm mát | 1/8 HP | 1/8 HP | 1/8 HP |
Nguồn điện sử dụng cho máy | 380V/50Hz/3pha | 380V/50Hz/3pha | 380V/50Hz/3pha |
Trọng lượng máy | 2300 kg | 2600 kg | 2700 kg |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.