Máy tiện vạn năng chính xác-sự lựa chọn hoàn hảo cho việc gia công chính xác
Máy tiện vạn năng chính xác là một trong những thiết bị quan trọng không thể thiếu trong các ngành công nghiệp gia công hiện đại. Với khả năng gia công chính xác và đa dạng, máy tiện vạn năng đã trở thành sự lựa chọn hàng đầu của các doanh nghiệp sản xuất và gia công. Trong bài viết này Hi-Tech giới thiệu tới Qúy khách hàng về máy tiện vạn năng chính xác, tính năng và ứng dụng của nó trong các ngành công nghiệp khác nhau.
CÁC LOẠI MÁY TIỆN DÙNG NHIỀU NHẤT HIỆN NAY
Máy tiện CNC
- Máy tiện CNC băng phẳng: dùng gia công các chi tiết đơn giản có chiều dài lớn
- Máy tiện CNC băng nghiêng: Có đài dao nhiều vị trí (8.10 hoặc 12 vị trí) dùng để gia công các chi tiết phức tạp hơn
Máy tiện tự động kiểu thụy sĩ
Máy tiện vạn năng
TỔNG QUAN VỀ MÁY TIỆN VẠN NĂNG CHÍNH XÁC
Định nghĩa và cấu tạo
Nguyên lý hoạt động
- Chuyển động quay của phôi được dẫn động từ dộng cơ trục chính thông qua hộp tốc độ sẽ tạo ra tốc độ cắt
- Chuyển dộng chạy ăn dao được dẫn động từ trục vít me đai ốcsẽ tạo ra năng suất gia công và độ bóng bề mặt của chi tiết gia công
Chuyển động chạy ăn dao bao gồm:
- Chuyển động chạy dao dọc là chuyển động tịnh tiến có phương song song với đường tâm của chi tiết gia công hay đường tâm của máy tiện vạn năng, đây là chuyển dộng tạo ra năng suất gia công và độ bóng bề mặt.
- Chuyển dộng chạy dao ngang là chuyển động tịnh tiến có phương vuông góc với đường tâm của chi tiết gia công hay đường tâm của máy tiện vạn năng, đây là chuyển động tạo gia chế độ bóc tách phoi khỏi chi tiết gia công
- Ngoài gia khi máy tiện vạn năng kết hợp với đồ gá tiện côn thì sẽ thêm chuyển dộng chạy dao nghiêng đây là chuyển động có hướng dịch chuyển tạo thành góc nghiêng với đường tâm của phôi để gia công tạo gia các mặt côn.
Thông số kỹ thuật máy tiện vạn năng Winho
MODEL | S1922 | S1930 | S1940 | S1960 | S1990 | |
S480x560 | S480x760 | S480x1000 | S480x1500 | S480x2200 | ||
Chiều cao tâm | 235 mm | |||||
Đường kính tiện trên băng(max) | Ø470 mm | |||||
Đường kính tiện trên hầu | Ø690 mm | |||||
Đường kính tiện trên bàn xe giao | Ø280 mm | |||||
Khoảng cách chống tâm (mm) | 560 | 760 | 1000 | 1500 | 2200 | |
Bề rộng băng máy | 300 mm | |||||
Kiểu côn trục chính | ASA D1-6 (Standard), D1-8 (Optional) | |||||
Côn trục chính | MT6: Standard | |||||
MT7: Optional | ||||||
Đường kính lỗ trục chính | Ø58 mm: Standard | |||||
Ø80 mm: Optional | ||||||
Tốc độ trục chính | 20~2000v/p: 12 cấp đ/v lỗ trục chính 58mm | |||||
40~2000v/p: 12 cấp đ/v lỗ trục chính 80mm | ||||||
Hành trình trượt ngang | 245 mm | |||||
Hành trình trượt dọc | 125 mm | |||||
Tiện ren hệ INCH | 4~56T.P.I. | |||||
Tiện ren hệ MET | P0.5~P7 | |||||
Tiện ren hệ D.P | – | |||||
Tiện ren hệ MODUL | – | |||||
Bước tiến ăn phôi dọc | 0.05~0.82 mm | |||||
Bước tiến ăn phôi ngang | 0.02~0.4 mm | |||||
Đường kính trục Ụ Đông | Ø68 mm | |||||
Hành trình trục Ụ Động | 150 mm | |||||
Côn Ụ Động | MT.4 | |||||
Công suất động cơ | 7.5HP-Standard | |||||
10.0HP-Optional | ||||||
Công suất bơm làm mát | 1/8HP | |||||
Trọng Lượng Net/Gros(kg) | 1540/1640 | 1720/1820 | 1800/1900 | 2075/2225 | 2465/2615 | |
Kính thước | Dài (mm) | 1820 | 2000 | 2280 | 2790 | 3550 |
Rộng x cao | Rộng 950mm x Cao 1680mm |
Video về máy tiện vạn năng
Máy tiện vạn năng chính xác do các hãng nổi tiếng như Takang, Denver, Winho do Đài Loan sản xuất với độ chính xác cao, giá cả cạnh tranh phù hợp với các công ty gia công sản xuất tại Việt Nam.
Với 10 kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp giải pháp CNC, đội ngũ kỹ sư của chúng tôi luôn hướng đến dịch vụ bảo trì bảo dưỡng máy sau khi bán hàng.
Quý Khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi.
Công Ty TNHH Giải Pháp Và Thiết Bị Hi-Tech
ĐT: 098 638 4466
Email: hitech@thietbihitech.com.vn