Máy Tiện CNC Chất Lượng Cao
Mục lục
Máy Tiện CNC Chất Lượng Cao
Máy tiện CNC là loại máy công cụ được sử dụng khá phổ biến trên thị trường hiện nay, máy có trục chính nằm theo phương ngang thường dùng để gia công các chi tiết dạng ống hình trụ tròn…. Thân máy được đúc từ gang có độ chính xác ổn định và độ bền rất cao.
Máy tiện CNC là loại máy gia công cơ khí có tích hợp hệ thống điều khiển bằng máy tính. Tiện CNC là phương pháp cắt gọt vật liệu nhờ vào chuyển động quay tròn của phôi và chuyển động tịnh tiến của dao (dọc hoặc ngang). Hiện nay, tiện là một trong những phương pháp gia công được sử dụng phổ biến nhất.
Máy tiện CNC chất lượng cao hãng JinnFa xuất xứ Đài Loan không chỉ cung cấp độ chính xác tuyệt vời trong quá trình gia công sản phẩm mà nó còn có khả năng tự động hóa rất cao, nhờ vào khả năng tự động cung cấp phôi. Máy có khả năng duy trì sự đồng nhất và lặp lại chính xác ở mức cao.
Đặc trưng máy tiện CNC chất lượng cao hãng JinnFa
Tính tự động hóa cao
Máy tiện CNC có năng suất cắt cao và giảm được tối đa thời gian gia công nhờ vào mức độ tự động hóa được nâng cao vượt bậc.
Tùy từng mức độ tự động hóa Máy tiện CNC có thể thực hiện cùng một lúc nhiều chuyển dộng khác nhau, có thể tự động thay dao, hiệu chỉnh sai số dao cụ, tự động kiểm tra kích thước chi tiết và qua đó tự động hiệu chỉnh sai lệch vị trí tương đối giữa dao và chi tiết, tự động tưới nguội, tự động hút phoi ra khỏi khu vực cắt, tự động cấp phôi.
Giảm nguyên công trong quá trình gia công
![](https://maycongcuthanhloi.com/wp-content/uploads/2023/11/Nguyen-cong.png)
Đa số các máy tiện CNC có thể thực hiện số lượng lớn các nguyên công khác nhau mà không cần thay đổi vị trí gá đặt của chi tiết nhờ khả năng linh hoạt cao. Máy Tiện CNC đã được phát triển thành các trung tâm gia công CNC chất lượng cao.
Độ chính xác cao nhờ khả năng tự động hóa và công nghệ hiện đại
![Máy Tiện CNC Chất Lượng Cao](https://maycongcuthanhloi.com/wp-content/uploads/2023/11/Do-chinh-xac.png)
Giảm được hư hỏng do sai sót của con người, đồng thời cũng giảm được cường độ chú ý của con người khi làm việc. Có khả năng gia công chính xác hàng loạt.
Độ chính xác lặp lại, đặc trưng cho mức độ ổn định trong suốt quá trình gia công là điểm ưu việt tuyệt đối của Máy Tiện CNC chất lượng cao hãng JinnFa. Máy Tiện CNC có hệ thống điều khiển khép kín có khả năng gia công được những chi tiết chính xác cả về hình dáng đến kích thước.
Tính linh hoạt cao
Tuy có kết cấu nhỏ gọn nhưng lại cung cấp nhiều chức năng cho khả năng hoạt động tối đa. Nó là sự lựa chọn hàng đầu cho nhiều nhà sản xuất phụ tùng ô tô và xe máy, linh kiện điện tử, linh kiện dụng cụ, linh kiện khí nén và thủy lực, v.v.
Máy Tiện CNC được trang bị trục chính phụ, cho phép tiện, phay, khoan và khai thác. Trục chính và trục phụ thực hiện gia công đồng bộ, giúp tiết kiệm thời gian rất nhiều. Ngoài ra, nó còn giúp tiết kiệm thời gian tuyệt vời cho gia công hàng loạt.
Thông số kỹ thuật máy tiện CNC chất lượng cao hãng JinnFa
Máy tiện cấp phôi tự động Model JCL-52TS/60TS | |||
Model | Đơn Vị | JCL-52TS / 60TS | JCL-52TSM / 60TSM |
Đường kính vật tiện qua băng máy | mm | Ø590 | Ø590 |
Chiều dài vật tiện tối đa | mm | Ø395 | Ø395 |
Đường kính vật tiện tối đa gắn lên trục chính | mm | Ø240 | Ø240 |
Đường kính vật tiện tối đa gắn lên trục phụ | mm | Ø150 | Ø150 |
Chiều dài vật tiện tối đa | mm | 180 | 235 |
Chiều dài tối đa cho 1 lần cắt | 80 | 80 | |
Vật tiện xuyên nòng trục chính tối đa | mm | Ø50 / Ø60 | Ø50 / Ø60 |
Vật tiện xuyên nòng trục phụ tối đa | mm | Ø42 | Ø42 |
Đường kính lỗ trục chính | mm | Ø75 | Ø75 |
Đường kính lỗ trục phụ | mm | Ø55.5 | Ø55.5 |
Mũi trục chính | A2-6 | A2-6 | |
Mũi trục phụ | A2-5 | A2-5 | |
Tốc độ quay tối đa | rpm | 45~3500 | 45~3500 |
Động cơ trục chính | kw | 15 | 15 |
Số vị trí dao trên đài dao | 12 | 12 | |
Hành trình tối đa trục X1 | mm | 135 | 135 |
Hành trình tối đa trục Z1 | mm | 225 | 280 |
Hành trình tối đa trục Z2 | mm | 310 | 310 |
Hành trình chạy dao nhanh trục X1 | m / min | 16 | 16 |
Hành trình chạy dao nhanh trục Z1 | m / min | 20 | 20 |
Hành trình chạy dao nhanh trục Z2 | m / min | 16 | 16 |
Thời gian thay dao | sec | 0.3 | 0.3 |
Góc nghiêng băng máy | deg | 30° | 30° |
Dạng băng trượt | Linear guide way | Linear guide way | |
Mâm cặp thủy lực trục chính | inch | 8” | 8” |
Mâm cặp thủy lực trục phụ | inch | 6” | 6” |
Đường kính dao tiện | mm | □20 | □20 |
Đường kính dụng cụ khoan | Mm | Ø32 | VDI 30 |
Công suất động cơ servo / 30min | kw | – | 2.2 |
Động cơ trục phụ | kw | 5.5 | 5.5 |
Động cơ thủy lực | kw | 2 | 2 |
DĐộng cơ bôi trơn | w | 3.5 | 3.5 |
Tổng công suất của may | kva | 26 | 30 |
Dung tích nước làm mát | L | 140L (85%) | 140L (85%) |
Kích thước máy (LxWxH) | mm | 2695x1810x1950 | 2695x1810x1950 |
Trọng lượng máy | kg | 4150 | 4230 |
Máy Tiện Cấp Phôi Tự Động Model JCL- 45TG/52TG | |||
Model | Đơn Vị | JCL-42TG/52TG | JCL-42TGM/52TGM |
Đường kính vật tiện qua băng máy | mm | Ø440 | Ø440 |
Đường kính vật tiện tối đa gắn lên trục chính | mm | Ø200 | Ø140 |
Chiều dài vật tiện tối đa | mm | 195 / 180 | 155 / 140 |
Chiều dài băng tải phoi | mm | 100 | 100 |
Max. bar capacity | mm | Ø42 / Ø50 | Ø42 / Ø50 |
Đường kính lỗ trục chính | mm | Ø55.5 / Ø70 | Ø55.5 / Ø70 |
Mũi trục chính | A2-5 | A2-5 | |
Tốc độ quay tối đa | rpm | 45 ~ 4000 | 45 ~ 4000 |
Động cơ trục chính | kw | 7.5 | 7.5 |
Số vị trí dao trên đài dao 1 | 8 | 12 | |
Số vị trí dao trên đài dao 2 | 5 | 5 | |
Hành trình tối đa trục X1 | mm | 125 | 130 |
Hành trình tối đa trục Z1 | mm | 205 / 190 | 165 / 150 |
Hành trình tối đa trục X2 | mm | 240 | 240 |
Hành trình tối đa trục Z2 | mm | 290 | 290 |
Hành trình chạy dao nhanh trục X1 | m / min | 12 (16) | 12 (16) |
Hành trình chạy dao nhanh trục Z1 | m / min | 12 (16) | 12 (16) |
Hành trình chạy dao nhanh trục X2 | m / min | 12 (16) | 12 (16) |
Hành trình chạy dao nhanh trục Z2 | m / min | 12 (16) | 12 (16) |
Thời gian thay dao | sec | 0.3 | 0.3 |
Góc nghiêng băng máy | deg | 20° | 20° |
Dạng băng trượt | Square guide way | Square guide way | |
Mâm cặp thủy lực trục chính | inch | 6” | 6” |
Đường kính dao tiện | mm | □20 | □16 |
Đường kính dụng cụ khoan | mm | Ø25 | VDI 20 |
Công suất động cơ servo / 30min | kw | – | 1.5 |
Động cơ thủy lực | kw | 0.75 | 0.75 |
Động cơ bôi trơn | w | 3.5 | 3.5 |
Tổng công suất của máy | kva | 15 | 21 |
Dung tích nước làm mát | L | 100L (85%) | 100L (85%) |
Máy Tiện Cấp Phôi Tự Động Model JCL- 42/52T | |||
Model | Đơn Vị | JCL-42/52T | |
Đường kính vật tiện qua băng máy | mm | Ø440 | |
Đường kính vật tiện qua băng trượt | mm | Ø200 | |
Chiều dài vật tiện tối đa | mm | 215/205 | |
Max. bar capacity | mm | Ø42/Ø50 | |
Lỗ trục chính | mm | Ø55.5/Ø70 | |
Mũi trục chính | A2-5 | ||
Tốc độ tối đa của trục chính | rpm | 45~4000 | |
Động cơ trục chính | kw | 5.5(7.5)/7.5 | |
Số vị trí dao trên đài dao | 8 | ||
Hành trình tối đa của trục X/Z | mm | 120 | |
Tốc độ chạy dao nhanh trục X/Z | m / min | 225/215 | |
Thời gian thay dao | sec | 12(16) | |
Góc nghiêng của đài dao | deg | 12(16) | |
Kiểu băng trượt | 0.3 | ||
Tiêu chuẩn Nòng trục chính | 20° | ||
Hành trình ụ động | mm | Square Guide way | |
Mâm cặp thủy lực | – | ||
Đường kính dao tiện | mm | – | |
Đường kính mũi khoan, phay, doa | mm | 6″ | |
Đường kính ổ đỡ trục chính | mm | □20 | |
Đường kính vit-me bi trục X/Z | mm | Ø25 | |
Công xuất động cơ servo trục X/Z | kw | – | |
Động cơ thủy lực | kw | 0.75 | |
Công xuất động cơ bôi trơn | w | 3.5 | |
Tổng công suất của máy | kva | 15 | |
Dung tích động cơ làm mát | L | 100L(85%) | |
Kích thước máy (LxWxH) | mm | 2255X1800X1800 | |
Máy Tiện Cấp Phôi Tự Động Model JCL – 5250/6050 | |||
Model | Đơn Vị | JCL-4232/5232 | JCL-5250/6050 |
Đường kính vật tiện qua băng máy | mm | 510 | 510 |
Đường kính vật tiện qua băng trượt | mm | Ø320 | Ø320 |
Chiều dài vật tiện tối đa | mm | 320 | 500 |
Max. bar capacity | mm | Ø42 / Ø50 | Ø50 / Ø60 |
Lỗ trục chính | mm | Ø50 / Ø70 | Ø70 / Ø75 |
Mũi trục chính | A2-5 / A2-5 | A2-5 / A2-6 | |
Tốc độ tối đa của trục chính | rpm | 45 ~ 3500 | 45 ~ 3500 |
Động cơ trục chính | kw | Standard:7.5 , Option:15 | |
Số vị trí dao trên đài dao | 10 | 10 | |
Hành trình tối đa của trục X/Z | mm | 171 / 360 | 171 / 550 |
Tốc độ chạy dao nhanh trục X/Z | m / min | 16 /20 | 16 /20 |
Thời gian thay dao | sec | 0.3 | 0.3 |
Góc nghiêng của đài dao | deg | 30° | 30° |
Kiểu băng trượt | Linear guide way | ||
Tiêu chuẩn Nòng trục chính | MT4 | MT4 | |
Hành trình ụ động | mm | 100 | 100 |
Mâm cặp thủy lực | 8” | 8” | |
Đường kính dao tiện | mm | □20 | □20 |
Đường kính mũi khoan, phay, doa | mm | Ø32 | Ø32 |
Đường kính ổ đỡ trục chính | mm | Ø100 / Ø110 | Ø100 / Ø110 |
Đường kính vit-me bi trục X/Z | mm | Ø 32 | Ø 32 |
Công xuất động cơ servo trục X/Z | kw | Standard:1.2 , Option:1.6 | |
Động cơ thủy lực | kw | 1.5 | 1.5 |
Công xuất động cơ bôi trơn | w | 3.5 | 3.5 |
Tổng công suất của máy | kva | 20 | 20 |
Dung tích động cơ làm mát | L | 120 | 120 |
Kích thước máy (LxWxH) | mm | 2165x1555x1890 | 2780x1625x1950 |
Video máy tiện CNC chất lượng cao JinnFa
Liên hệ đặt hàng: Công Ty TNHH Giải Pháp Và Thiết Bị Hi-Tech
Email: hitech@thietbihitech.com.vn
Hotline: 0986384466