Máy Tiện CNC Băng Phẳng
Mục lục
Máy Tiện CNC Băng Phẳng Là Gì
Máy tiện CNC Băng Phẳng là một loại máy tiện CNC được sử dụng rộng rãi cho công việc gia công tiện kim loại. Máy có cấu trúc thân gang đúc, hệ thống điều khiển CNC chuyên nghiệp, trục chính có công suất cao, cũng như vít bi Đài Loan có độ chính xác cao. Máy có thể thực hiện tất cả gia công chi tiết sản phẩm theo yêu cầu công việc cụ thể của khách hàng.
Máy tiện CNC Băng Phẳng có đài dao và ụ động chống tâm nằm thẳng hàng với trục chính, với băng phẳng số lượng sao tiện được gá lắp đặt và thay đổi một cách linh hoạt so với băng nghiêng.
Máy tiện CNC bẳng phẳng được các doanh nghiệp ưa chuộng sử dụng trong sản xuất hàng loạt các sản phẩm với độ chính xác cao. Với khả năng tự động hóa cao máy tiện CNC giúp các doanh nghiệp giảm được chi phí sản xuất cũng như chi phí nhân công và tăng năng suất trong sản xuất hàng hóa.
Thân máy tiện CNC được đúc sau đó đem ra môi trường tự nhiên 6 tháng quá trình này gọi là thường hóa môi trường cho thân máy. Sau đó thân máy được đem đi gia công để đạt được sản phẩm hoàn chỉnh. Máy tiện CNC băng phẳng thường được sử dụng để gia công các chi tiết có bề mặt phẳng, đặc biệt là trong các ứng dụng yêu cầu độ chính xác cao.
Đặc điểm máy tiện CNC băng phẳng
– Bàn làm việc của máy tiện CNC thường được thiết kế thẳng hàng với trục chính để giữ chi tiết ổn định trong quá trình gia công.
– Máy thường có ít nhất một trục chính để quay chi tiết, có thể đi kèm với các trục phụ để gia công ở nhiều hướng giúp giảm được nguyên công sản xuất.
– Máy tiện CNC băng phẳng sử dụng hệ thống điều khiển tự động hóa thông qua các lệnh gia công từ máy tính.
– Đây là máy tiện CNC có độ chính xác cao, có chức năng tạo ra toàn bộ mã lực trong quá trình tốc độ thấp và cao, có sẵn cho các bộ phận lớn, đặc biệt và các chi tiết khuôn.
– Cấu trúc của băng phẳng được sử dụng gang meehanite có độ bền cao; ổn định đúng cách độ chính xác song song. Đường đi của băng máy được làm cứng và mài.
– Đường trượt và vít bi được bôi trơn tự động bằng hệ thống bôi trơn trung tâm. Lưu lượng dầu và tần suất bôi trơn có thể được đặt theo ý muốn. Có cảnh báo khi thiếu dầu.
– Hệ thống làm mát cung cấp chất làm mát áp suất cao để xả phoi và kéo dài tuổi thọ của dụng cụ cắt.
– Máy có thể được thiết kế để gia công nhiều loại vật liệu như kim loại, nhựa, gỗ, v.v.
Công dụng và ưu điểm máy tiện CNC băng thẳng
Công dụng
– Máy tiện CNC bàn phẳng được sử dụng để tiện và gia công các chi tiết có bề mặt phẳng và hình dạng độc đáo. Điều này bao gồm việc loại bỏ phần dư của vật liệu để tạo ra hình dạng mong muốn.
– Máy có khả năng tiện và gia công ở nhiều hướng và góc khác nhau, giúp tạo ra các chi tiết có độ phức tạp cao và chiều sâu không gian.
– Máy tiện CNC bàn phẳng thường được sử dụng để tạo ra các bề mặt chính xác và có độ hoàn thiện cao, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ chính xác.
– Trong ngành công nghiệp chế tạo và cơ khí, máy tiện CNC bàn phẳng được sử dụng để sản xuất các chi tiết máy và linh kiện cơ khí.
– Máy có thể được cấu hình để gia công nhiều loại vật liệu như kim loại, nhựa, gỗ, và composite.
– Máy tiện CNC bàn phẳng thích hợp để gia công số lượng lớn các chi tiết, giảm thời gian và công sức lao động so với gia công thủ công.
– Khả năng tự động hóa và linh hoạt trong quá trình sản xuất giúp máy tiện CNC bàn phẳng phù hợp cho các mô hình sản xuất đa dạng và tùy chỉnh.
– Gia công CNC bàn phẳng có thể giảm thời gian gia công, đồng thời giảm lãng phí và chi phí lao động so với phương pháp gia công thủ công.
Ưu điểm

– Máy tiện CNC băng phẳng thường có khả năng đạt được độ chính xác cao trong quá trình gia công, đảm bảo chất lượng cao cho sản phẩm cuối cùng.
– Có khả năng gia công ở nhiều hướng và góc khác nhau, giúp tạo ra các chi tiết có độ phức tạp cao và linh hoạt trong sản xuất.
– Máy tiện CNC băng phẳng thích hợp cho việc sản xuất số lượng lớn các chi tiết một cách hiệu quả.
– Khả năng tự động hóa quá trình gia công giúp tiết kiệm thời gian và công sức lao động, đồng thời giảm sai sót do người làm việc.
– Máy tiện CNC băng phẳng có thể được cấu hình để gia công nhiều loại vật liệu như kim loại, nhựa, gỗ, và composite.
– Gia công CNC băng phẳng giúp tối ưu hóa quy trình sản xuất bằng cách giảm bớt thời gian thiết lập và thay đổi công cụ.
– Máy tiện CNC băng phẳng thường được xây dựng để đảm bảo độ bền và ổn định trong quá trình sử dụng.
– Máy tiện CNC bàn phẳng có khả năng tạo ra các bề mặt hoàn thiện với chất lượng cao, giảm sự cần thiết của các công đoạn hoàn thiện thêm sau gia công.
Thông số kỹ thuật máy tiện CNC băng phẳng hãng Denver
Model | DL-660 / 760 / 840 | DL-660 / 760 / 840 | |||||
1000 | 1500 | 2000 | 3000 | 4000 | |||
Đường Kính Tiện qua Bàn Máy | 660 (26″) / 760 (29.92″) / 840 (33″) | 660 (26″) / 760 (29.92″) / 840 (33″) | |||||
Đường Kính Tiện Bàn Xe Dao | 400 (15.75″) / 500 (19.69″) / 580 (22.84″) | 400 (15.75″) / 500 (19.69″) / 580 (22.84″) | |||||
Khoảng cách chống Tâm | 1000 (39.37″) | 1500 (59.06″) | 2000 (78.74″) | 3000 (118″) | 4000(157″) | ||
Chiều rộng băng máy | 420 (16.54″) | 420 (16.54″) | |||||
Chiều dài băng máy | 2640 (103.94″) | 3140 (123.62″) | 3640 (143.3″) | 4640 (182.68″) | 5640(222″) | ||
Cách băng máy di chuyển | 1 mountain way + 1 box way | 1 mountain way + 1 box way | |||||
Băng trượt ngang của máy | Dovetail slide way | Dovetail slide way | |||||
Lỗ trục chính | 105 (4.13″) | 105 (4.13″) | |||||
Mũi côn trục chính | A2-8 | A2-8 | |||||
Phạm vi tốc độ trục chính | 20-1300rpm | 20-1300rpm | |||||
* Nó thay đổi theo mã lực khác nhau của Motor. | * Nó thay đổi theo mã lực khác nhau của Motor. | ||||||
Số cấp tốc độ trục chính | 4 steps | 4 steps | |||||
Hành trình trục X | 330(13”) / 380 (14.96”) / 420 (16.54”) | 330(13”) / 380 (14.96”) / 420 (16.54”) | |||||
(cross slide travel) | bằng đài dao 4 thay đổi chiều thủ công | bằng đài dao 4 thay đổi chiều thủ công | |||||
Z-axis travel | 1000 (39.37″) | 1500 (59.06″) | 2000 (78.74″) | 3000 (118″) | 4000(157″) | ||
(longitudinal travel) | * Nó được thay đổi bởi đài dao, mâm cặp hoặc ụ động chống tâm khác nhau. | * Nó được thay đổi bởi đài dao, mâm cặp hoặc ụ động chống tâm khác nhau. | |||||
Đường kính vít me bi trục X | 25 mm , pitch 5 mm | 25 mm , pitch 5 mm | |||||
Đường kính vít me bi trục Z | 50 mm , pitch 10 mm | 50 mm , pitch 10 mm | |||||
Tốc độ chạy dao nhanh trục X | 5000 mm/min (196.85″ /min) | 5000 mm/min (196.85″ /min) | |||||
Tốc độ chạy dao nhanh trục Z | 7500 mm/min (295.28″ /min) | 7500 mm/min (295.28″ /min) | |||||
Tốc độ tiến dao cắt trục X | 0-3000 mm/min (118.11″ /min) | 0-3000 mm/min (118.11″ /min) | |||||
Tốc độ tiến dao cắt trục Z | 0-5000 mm/min (196.85″ /min) | 0-5000 mm/min (196.85″ /min) | |||||
Đài dao | manual 4 way | manual 4 way | |||||
Kích thước cán dao tiện | 25×25 (0.98″ x0.98″) | 25×25 (0.98″ x0.98″) | |||||
Đường kính khoan | 40 ( 1.57″ ) | 40 ( 1.57″ ) | |||||
Đường kính bạc lót trục chính | 105 (4.13″) | 105 (4.13″) | |||||
Hành trình bạc lót trục chính | 180 (7.09″) | 180 (7.09″) | |||||
Độ côn mũi chống tâm | MT 6 | MT 6 | |||||
Động cơ trục chính | 11 kw ( 15 HP ) | 11 kw ( 15 HP ) | |||||
Động cơ servo trục X | 1.8 kw ( 2.4 HP) | 1.8 kw ( 2.4 HP) | |||||
Động cơ servo trục Z | 1.8 kw ( 2.4 HP) | 1.8 kw ( 2.4 HP) | |||||
Động cơ bơm thủy lực | 1.5 kw ( 2 HP) | 1.5 kw ( 2 HP) | |||||
Động cơ bơm làm mát | 0.75 kw (1HP ) | 0.75 kw (1HP ) | |||||
N.W. / G.W. (approx) | 4600 / 4800 | 5200 / 5400 | 5900 / 6200 | 7000 / 7300 | 8100 / 8500 | ||
(kgs)DL-660 | |||||||
N.W. / G.W. (approx) | 4900 / 5100 | 5500 / 5700 | 6200 / 6500 | 7300 / 7600 | 8400 / 8800 | ||
(kgs)DL-760 | |||||||
N.W. / G.W. (approx) | 5100 / 5300 | 5700 / 5900 | 6400 / 6700 | 7700 / 8100 | 9000 / 9400 | ||
(kgs)DL-840 | |||||||
Kích thước máy | 4340x2235x1960 | 4840x2235x1960 | 5340x2235x1960 | 6340x2235x1960 | 7340x2235x1960 | ||
(L x W x H)(approx) | (171″x88″x78″) | (191″x88″x78″) | (211″x88″x78″) | (250″x88″x78″) | (289″x88″x78″) | ||
Kích thước đóng kiện (by1x20’container ) | 4500x2290x2240 | 5000x2290x2240 | 5500x2290x2240 | 6500x2290x2240 | 7500x2290x2240 | ||
(L x W x H)(approx) | (177″x90″x88″) | (197″x90″x88″) | (217″x90″x88″) | (257″x90″x88″) | (295″x90″x88″) | ||
Standard Color | Upper parts: RAL-7035 light gray + Lower parts: RAL-7024 dark gray | Upper parts: RAL-7035 light gray + Lower parts: RAL-7024 dark gray |
Video máy tiện CNC băng phẳng hãng Denver
Báo giá Máy tiện vạn năng Denver, máy tiện vạn năng cỡ lớn Denver, máy tiện vạn hạng Trung Denver, máy tiện hạng năng Denver, máy tiện CNC Denver, máy tiện trục cán Denver, máy tiện băng cụt Denver, máy tiện vạn năng Đài Loan giá tốt, máy tiện ren vít vạn năng, máy tiệ vạn năng Nhật Bản, máy tiện vạn năng Hàn Quốc, máy tiện vạn năng Trung Quốc, Máy tiện vạn năng mini, máy tiện ống dầu khí,…vv. Quý Khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi – Công Ty TNHH Giải Pháp Và Thiết Bị Hi-Tech – Denver Việt Nam – Đến với chúng tôi với phương châm “Tận Tình – Trách Nhiệm – Uy Tín” chúng tôi tin rằng sẽ thỏa mãn mọi nhu cầu về “Chất Lượng – Giá Thành – Dịch Vụ Hậu Mãi”.