Máy dập trục khuỷu
Mục lục
Giới thiệu máy dập trục khuỷu
Máy dập trục khuỷu hay còn gọi là máy đột dập trục khuỷu.là dòng máy có cấu tạo thân hở, thân máy thường được làm từ thép hàn.
Máy dập trục khuỷu được ưa chuộng và sử dụng nhiều nhất.trong các doanh nghiệp, nhà máy sản xuất gia công chi tiết vừa và nhỏ.
Máy dập trục khuỷu có khả năng dập với lực tác động từ trên xuống tạo ra sản phẩm theo yêu cầu thông qua các bộ khuôn dập.
Máy dập trục kiểu một trục khuỷu là dạng thân máy có bộ phận truyền động nằm riêng về một phía của thân máy hay còn gọi là thân máy có trục côn xôn.
Phân loại máy dập trục khuỷu
* Phân loại theo cấu tạo
– Máy dập trục khuỷu khung C

– Máy dập cơ khung C một trục khuỷu dòng JH một trục khuỷu khung máy được thiết kế hình chữ “C”, thiết kế chung cho các ứng dụng dập đột, uốn, đánh dấu, định cỡ, cắt…ở chế độ một hành trình hoặc liên tục.
– Máy dập trục khuỷu khung H
Máy dập cơ khung H một trục khuỷu dòng JH có thể được sử dụng rộng rãi trong quá trình sản xuất, bao gồm dập cắt, đột … Hơn nữa, nó cũng có thể áp dụng chế độ dập một lần hoặc liên tục.
Dòng máy dập trục khuỷu khung H này cũng được trang bị bộ ly hợp ướt hiệu suất cao, đây cũng là sản phẩm năng lượng xanh và thân thiện với môi trường, mô-men xoắn cao và ít hao mòn.
* Phân loại theo chức năng
– Máy dập 1 trục khuỷu
Máy dập 1 trục khuỷu là loại thiết bị công nghiệp dùng lực lớn tác động từ trên xuống dưới để đột, dập, nén, ép hoặc cắt các chi tiết theo yêu cầu. Lực này được gây ra bởi một số truyền động ma sát.
Tính năng:
– Độ cứng cao: Khung máy được làm từ thép, máy có thể hoạt đông ổn định trong thời gian dài và không bị biến dạng.
– Độ chính xác ổn định: Các bộ phận như trục khuỷu, bánh răng, trục truyền động được làm từ vật liệu cứng bằng cách xử lý nhiệt với khả năng chịu mài mòn cao.
– Máy hoạt động đảm bảo an toàn: Với cơ cấu 2 nút nhất máy mới mới hoạt động giảm thiểu sai sót dẫn đến nguy hiểm đối với người vận hành máy.
– Sản xuất tự động, tiết kiệm nhân công, năng suất hiệu quả cao: Máy đột dập được trang bị tính năng sản xuất tự động đem lại hiệu quả làm việc cao.
– Đây là thiết bị giúp tiết kiệm nhân công lao động, tiết kiệm chi phí cho doanh nghiệp khi thực hiện công việc.
– Máy dập 2 trục khuỷu
Máy dập 2 trục khuỷu JH có thiết kế khung máy chống bị võng, giúp dập chính xác, kéo dài tuổi thọ khuôn.
Khung máy thép hàn liền khối nặng đầm, được khử ứng suất, bệ máy chắc chắn giúp máy hoạt động ổn định.
Tính năng:
– Khung máy bằng thép siêu vững chắc
– Mang hành trình trượt chính xác, chiều dài lớn
– Phanh & ly hợp truyền động mô-men xoắn cao.
– Bộ bảo vệ quá tải.
– Lõi đẩy đặc biệt.
– Có thể bảo dưỡng máy trong quá trình thiết lập máy.
Nguyên lý hoạt động và ứng dụng của máy dập trục khuỷu
Nguyên tắc thiết kế của máy dập trục khuỷu là chuyển đổi từ chuyển động tròn.sang chuyển động thẳng, được điều khiển bằng động cơ chính để lái bánh đà.
Sau đó, điều khiển hoạt động của bánh răng, trục khuỷu, kết nối thanh.thông qua ly hợp với mục đích chuyển động tuyến tính của thanh trượt.
Chuyển động tròn và chuyển động tuyến tính giữa thanh kết nối và thanh trượt cần một điểm truyền.
Máy được thiết kế có 2 loại: dạng một trục khuỷu và hai trục khuỷu.
Thông qua cấu trúc đó, chuyển động tròn sẽ thành chuyển động tuyến tính của thanh trượt.
Máy dập có bộ khuôn trên và dưới, nơi đặt vật liệu.và máy được điều áp để sản xuất vật liệu.
Quá trình dập thành phẩm được tạo ra bởi lực phản ứng, hấp thụ bởi thân máy đột dập.
Máy dập được sử dụng rộng rãi trong quá trình dập và hình thành các thiết bị điện tử,.thông tin liên lạc, đồ gia dụng, nội thất, phương tiện giao thông, các bộ phận máy móc…
Thông số kỹ thuật của các dòng máy dập trục khuỷu hãng Pressmachine -World
Thông số kỹ thuật/ Model | CODE | Đơn vị | JW31-160 | JW31-200 | JW31-250 | JW31-315 | JW31-400 | JW31-500 | |
Lực đột lớn nhất | Pe | KN | 1600 | 2000 | 2500 | 3150 | 4000 | 5000 | |
Hành trình đột | s | mm | 180 | 200 | 220 | 220 | 250 | 250 | |
Tốc độ đột / phút | Tiêu chuẩn | n | spm | 45 | 35 | 30 | 30 | 25 | 20 |
Option | n | spm | 35-55 | 35-55 | 20-35 | 20-35 | 20-30 | 15-25 | |
Chiều cao lớn nhất của khuôn | H2 | mm | 400 | 450 | 500 | 550 | 600 | 650 | |
Chiều cao lớn nhất điều chỉnh khuôn | t | mm | 110 | 110 | 120 | 120 | 120 | 120 | |
Chiều sâu họng máy | F-B | E | mm | 650 | 750 | 800 | 850 | 900 | 1000 |
Height | F | mm | 350 | 420 | 430 | 480 | 520 | 650 | |
Chiều rộng lớn nhất của đầu dập | G | mm | 1100 | 1200 | 1300 | 1350 | 1450 | 1650 | |
Kích thước bàn máy | F-B | D | mm | 650 | 750 | 800 | 850 | 900 | 1000 |
L-R | C | mm | 1000 | 1100 | 1200 | 1250 | 1350 | 1500 | |
Thickness | H3 | mm | 165 | 180 | 190 | 190 | 200 | 220 | |
Đường kính lỗ bàn máy * chiều sâu | mm | 180 | 200 | 200 | 220 | 220 | 220 | ||
Công suất động cơ (Kw) | KW | 15 | 18.5 | 22 | 30 | 37 | 45 | ||
Trọng lượng máy (kg) | kg | 16000 | 22000 | 27500 | 30000 | 36500 | 47500 |
Dòng máy hai trục khuỷu
Thông số kỹ thuật/ Model | CODE | Đơn vị | JW36-110 | JW36-160 | JW36-200 | JW36-250 | JW36-315 | JW36-400 | JW36-500 | |
Lực đột lớn nhất | KN | 1100 | 1600 | 2000 | 2500 | 3150 | 4000 | 5000 | ||
Hành trình đột | S | mm | 180 | 200 | 250 | 280 | 280 | 300 | 300 | |
Tốc độ đột / phút | Tiêu chuẩn | spm | 50 | 45 | 35 | 30 | 30 | 20 | 20 | |
Option | spm | 35-55 | 35-55 | 25-40 | 20-35 | 20-35 | 15-24 | 15-23 | ||
Chiều cao lớn nhất của khuôn | H2 | mm | 400 | 450 | 500 | 550 | 550 | 600 | 650 | |
Chiều cao lớn nhất điều chỉnh khuôn | t | mm | 90 | 100 | 110 | 120 | 120 | 130 | 130 | |
Chiều sâu họng máy | F-B | E | mm | 650 | 800 | 900 | 950 | 950 | 1000 | 1100 |
Height | F | mm | 350 | 400 | 450 | 460 | 460 | 550 | 600 | |
Chiều rộng lớn nhất của đầu dập | G | mm | 1750 | 1900 | 2290 | 2570 | 2570 | 2810 | 3200 | |
Kích thước bàn máy | F-B | D | mm | 700 | 760 | 900 | 1000 | 1000 | 1100 | 1200 |
L-R | C | mm | 1650 | 1800 | 2200 | 2500 | 2500 | 2700 | 3000 | |
Thickness | H3 | mm | 140 | 150 | 170 | 180 | 190 | 200 | 210 | |
Kích thước đáy trượt | F-B | b | mm | 600 | 700 | 800 | 900 | 900 | 1000 | 1100 |
L-R | a | mm | 1350 | 1500 | 1900 | 2200 | 2200 | 24000 | 2700 | |
Chiều cao mặt bàn máy | H1 | mm | 1035 | 1035 | 1135 | 1235 | 1285 | 1340 | 1340 | |
Kích thước máy | F-B | A | mm | 2050 | 2400 | 2650 | 2900 | 3000 | 3150 | 3400 |
L-R | B | mm | 2400 | 2650 | 3150 | 3450 | 3450 | 3700 | 4200 | |
Height | H | mm | 3450 | 3950 | 4280 | 4800 | 4900 | 5500 | 6000 | |
Công suất động cơ (Kw) | KW | 11 | 18.5 | 22 | 30 | 37 | 45 | 55 | ||
Trọng lượng máy (kg) | kg | 18000 | 22000 | 33000 | 42000 | 43000 | 56000 | 77000 |
Video giới thiệu máy dập trục khuỷu
Khách hàng máy mua dập trục khuỷu khung C hãy liên hệ trực tiếp đến chúng tôi.
Công Ty TNHH Giải Pháp Và Thiết Bị Hi-Tech
ĐT: 098 638 4466
Email: hitech@thietbihitech.com.vn