Máy dập khung C một trục khuỷu
Mục lục
Máy dập khung C một trục khuỷu là gì?
Máy dập khung C một trục khuỷu hay còn có tên tiếng anh C Frame power press machine là dòng máy có cấu tạo thân hở. Khung máy có hình chữ C và được làm từ thép hàn. Tùy thuộc vào nhu cầu sản xuất mà người dùng lựa chọn. Nếu cần dập với lực lớn thì người ta thường chọn dòng máy thân kín.
Máy này có loại hành trình đầu con trượt cố định gọi là máy có hành trình cứng. Có loại đầu con trượt có thể điều chỉnh được gọi là hành trình mềm. Nhìn chung các máy lớn đều có hành trình mềm. Trên máy dập trục khuỷu có thể làm được các công việc khác nhau: rèn trong khuôn hở, ép phôi, đột lỗ, cắt bavia..
Máy dập khung C một trục khuỷu được dùng trong sản xuất gia công chế tạo các sản phẩm chi tiết dạng tấm vừa và nhỏ. Máy thường sử dụng nhầm mục đích sản xuất hàng loạt các chi tiết theo yêu nhờ bộ khuôn dập. Bộ khuôn dập bao gồm chày và cối, tùy vào chi tiết cần gia công mà người dùng chọn khuôn cho thích hợp.
Tính năng và ưu điểm của máy dập khung C một trục khuỷu
* Tính năng
– Khung thép hàn siêu cứng: Thân máy được làm từ khung thép hàn. Với cấu trúc thẳng đứng, liền khối giúp cho máy chịu lực tốt trong quá trình đột dập chi tiết, sản phẩm.
– Giảm thiếu độ cong vênh của khung máy.
– Bộ bảo vệ quá tải thủy lực
– Bộ ly hợp và truyền động momen cao.
– Sử dụng phanh và ly hợp ma sát khí nén kiểu khô kết hợp.
– Điều chỉnh độ cao đóng ngắt thủ công với màn hình hiển thị rõ nét, giao diện người dùng thân thiện
– Có van hai mặt an toàn.
– Sử dụng bộ diều khiển bằng PLC với thương hiệu quốc tế.
* Ưu Điểm
– Kết cấu máy gọn nhẹ, mở rộng được phạm vi làm việc, đưa phôi cả ba phía vào bàn máy
– Khống chế được lực ép, chiều sâu ép tốt hơn máy ép trục khủyu.
– Có thể làm việc với kim loại có độ cứng cao với độ chính xác tuyệt đối.
– Tăng hiệu suất: Máy dập dập trục khuỷu khung C tăng tốc độ sản xuất và khả năng sản xuất hàng loạt nhanh chóng hơn.
– Chất lượng sản phẩm: Đảm bảo sản phẩm đồng đều và chất lượng cao nhờ lực tác động đồng đều của máy dập.
– Độ chính xác: Máy dập khung C 1 trục khuỷu điều khiển bằng máy tính, đạt độ chính xác cao trong gia công.
– Ứng dụng đa dạng: Máy dập khung c một áp dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp.
– Tiết kiệm thời gian và công sức: Tự động hoá quy trình gia công, tiết kiệm thời gian và công sức.
– An toàn và bảo mật: Máy dập trục khuỷu hiện đại trang bị cảm biến an toàn và kiểm soát đảm bảo an toàn cho người vận hành.
– Tiết kiệm chi phí: Máy dập trục khuỷu có tuổi thọ dài, ít yêu cầu bảo trì, giúp tiết kiệm chi phí dài hạn.
– Ứng dụng: sử dụng nhiều trong công nghệ dập cho vật liệu dạng tấm như: cắt hình các loại, đột lỗ, dập sâu hay uốn các tấm kim loại.
Thông số kỹ thuật các máy dập khung C một trục khuỷu
Thông số kỹ thuật/ Model | CODE | Đơn Vị | JH21-25 | JH21-45 | JH21-60 | JH21-80 | JH21-100 | JH21-125 | JH21-160 | JH21-200 | JH21-250 | JH21-315 | JH21-400 | |
Lực đột lớn nhất | Pe | KN | 250 | 450 | 600 | 800 | 1000 | 1250 | 1600 | 2000 | 2500 | 3150 | 4000 | |
Hành trình đột | S | mm | 80 | 120 | 140 | 160 | 160 | 180 | 200 | 220 | 220 | 220 | 250 | |
Tốc độ đột / phút | Tiêu chuẩn | spm | 100 | 80 | 70 | 60 | 55 | 50 | 45 | 45 | 30 | 30 | 30 | |
Option | spm | 60-120 | 50-95 | 45-85 | 40-75 | 35-65 | 35-65 | 30-55 | 30-55 | 20-35 | 20-35 | 20-35 | ||
Chiều cao lớn nhất của khuôn | H2 | mm | 250 | 270 | 300 | 320 | 335 | 350 | 400 | 450 | 500 | 500 | 550 | |
Chiều cao lớn nhất điều chỉnh khuôn | t | mm | 50 | 60 | 70 | 80 | 90 | 90 | 100 | 110 | 120 | 120 | 120 | |
Chiều sâu họng máy | F-B | d1 | mm | 450 | 515 | 560 | 610 | 670 | 670 | 736 | 910 | 980 | 980 | 1050 |
Height | b | mm | 250 | 340 | 400 | 460 | 520 | 520 | 580 | 650 | 700 | 700 | 750 | |
Chiều rộng lớn nhất của đầu dập | a | mm | 360 | 410 | 480 | 540 | 620 | 620 | 700 | 880 | 950 | 950 | 1020 | |
Kích thước bàn máy | F-B | d | mm | 40 | 50 | 50 | 50 | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 |
L-R | I | mm | 65 | 60 | 70 | 65 | 90 | 90 | 100 | 100 | 130 | 130 | 130 | |
Thickness | D | mm | 400 | 440 | 520 | 600 | 640 | 680 | 760 | 840 | 880 | 880 | 950 | |
Kích thước đáy trượt | F-B | C | mm | 720 | 825 | 930 | 950 | 1060 | 1100 | 1175 | 1390 | 1500 | 1540 | 1700 |
L-R | H3 | mm | 80 | 110 | 130 | 140 | 145 | 155 | 165 | 180 | 190 | 190 | 210 | |
Chiều cao mặt bàn máy | ¢ | mm | 150 | 150 | 150 | 180 | 180 | 200 | 220 | 240 | 260 | 260 | 280 | |
Kích thước máy | F-B | A | mm | 1500 | 1585 | 1540 | 1765 | 2000 | 2040 | 2305 | 2600 | 2660 | 2720 | 2850 |
L-R | B | mm | 945 | 1075 | 1200 | 1200 | 1300 | 1320 | 1420 | 1540 | 1640 | 1680 | 1750 | |
Height | H | mm | 2120 | 2390 | 2570 | 2725 | 3010 | 3035 | 3215 | 3800 | 3850 | 3850 | 4140 | |
Công suất động cơ (Kw) | KW | 3 | 5.5 | 5.5 | 7.5 | 7.5 | 11 | 15 | 18.5 | 22 | 30 | 37 | ||
Trọng lượng máy (kg) | kg | 2450 | 3550 | 5150 | 6450 | 8650 | 9550 | 13600 | 19200 | 23200 | 26600 | 29500 |
Video giới thiệu máy dập khung C một trục khuỷu
Công Ty TNHH Giải Pháp Và Thiết Bị Hi-Tech
ĐT: 098 638 4466
Email: hitech@thietbihitech.com.vn